Home - C ?nh x? s?

Đại học Bách khoa Hà Nội

//psj-co.com


Thông tin tuyển sinh Đại học chính quy năm 2023

1. Thông tin chung
  • Tổng ch?tiêu tuyển sinh d?kiến: 7.985 sinh viên
  • Gồm 3 phương thức tuyển sinh:
    1. Phương thức xét tuyển tài năng (XTTN);
    2. Phương thức xét tuyển dựa theo kết qu?K?thi đánh giá tư duy (ĐGTD);
    3. Phương thức xét tuyển dựa theo kết qu?thi tốt nghiệp THPT 2023 (THPT);
2. Các phương thức tuyển sinh
(1) Xét tuyển tài năng: gồm các phương thức sau:
(1.1) Xét tuyển thẳng học sinh giỏi theo quy định của B?Giáo dục và Đào tạo;
(1.2) Xét tuyển dựa trên các chứng ch?quốc t?SAT, ACT, A-Level, AP và IB;
(1.3) Xét tuyển dựa theo h?sơ năng lực kết hợp phỏng vấn.

1.1. Xét tuyển thẳng theo quy định của B?GD&ĐT
Đối tượng xét tuyển: Thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2023, đạt thành tích cao trong k?thi học sinh giỏi (HSG), cuộc thi Khoa học k?thuật (KHKT) do B?Giáo dục và Đào tạo t?chức, c?th?như sau:
i) Thí sinh được triệu tập tham d?k?thi chọn đội tuyển quốc gia d?thi Olympic Quốc t?hoặc đoạt giải Nhất, Nhì, Ba trong k?thi chọn HSG Quốc gia được xét tuyển thẳng vào các ngành học phù hợp với môn đạt giải.
ii) Thí sinh trong đội tuyển Quốc gia tham d?cuộc thi KHKT Quốc t?hoặc đoạt giải Nhất, Nhì, Ba trong cuộc thi KHKT cấp Quốc gia do B?GD&ĐT t?chức được xét tuyển thẳng vào ngành học phù hợp với lĩnh vực đ?tài d?thi.

1.2. Xét tuyển theo chứng ch?Quốc t?/strong>
Đối tượng xét tuyển: Thí sinh có điểm trung bình chung (TBC) học tập từng năm học lớp 10, 11, 12 đạt 8.0 tr?lên; có ít nhất 1 trong các chứng ch?Quốc t?sau: SAT, ACT, A-Level, AP và IB.

1.3. Xét tuyển theo H?sơ năng lực kết hợp phỏng vấn
Đối tượng xét tuyển: Thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2023, có điểm TBC học tập các môn văn hóa (tr?2 môn Th?dục và GDQPAN) từng năm học lớp 10, 11 và lớp 12 đạt 8.0 tr?lên và đáp ứng ít nhất một (01) trong những điều kiện sau:
i) Được chọn tham d?k?thi HSG Quốc gia do B?GD&ĐT t?chức hoặc đoạt giải Nhất, Nhì, Ba, Tư hoặc Khuyến khích trong k?thi chọn HSG cấp tỉnh/thành ph?do S?GD&ĐT t?chức (hoặc tương đương do các Đại học quốc gia, Đại học vùng t?chức) các môn Toán, Lý, Hóa, Sinh, Tin, Ngoại ng? T?hợp trong thời gian học THPT;
ii) Được chọn tham d?cuộc thi KHKT Quốc gia do B?GDĐT t?chức;
iii) Được chọn tham d?cuộc thi Đường lên đỉnh Olympia do Đài Truyền hình Việt Nam t?chức t?vòng thi tháng tr?lên;
iv) Có chứng ch?IELTS (academic) Quốc t?6.0 tr?lên (hoặc chứng ch?tiếng Anh khác tương đương ?xem Bảng 2 quy đổi chứng ch?tiếng Anh) được đăng ký xét tuyển vào các ngành Ngôn ng?Anh và Kinh t?- Quản lý;
v) Học sinh h?chuyên (gồm chuyên Toán, Lý, Hóa, Sinh, Tin học, Ngoại ng? của các trường THPT và THPT chuyên trên toàn quốc, các lớp chuyên, h?chuyên thuộc các Trường đại học, Đại học quốc gia, Đại học vùng.

(2) Xét tuyển theo kết qu?k?thi đánh giá tư duy
  • Đối tượng xét tuyển: Thí sinh tham d?k?thi Đánh giá tư duy (ĐGTD) do Đại học Bách khoa Hà Nội t?chức;
  • Điều kiện d?tuyển:  Thí sinh đã tốt nghiệp THPT, đạt ngưỡng điểm nhận h?sơ đăng ký xét tuyển do ĐHBK Hà Nội quy định;
  • T?hợp xét tuyển d?kiến: K00 (tư duy toán học, tư duy đọc hiểu, tư duy khoa học/giải quyết vấn đ?;
  • Xét tuyển vào tất c?các ngành/chương trình tr?các chương trình Ngôn ng?Anh;
(3) Xét tuyển dựa trên điểm thi tốt nghiệp THPT 2023
  • Đối tượng xét tuyển: Thí sinh tham d?k?thi tốt nghiệp THPT năm 2023 do B?GD&ĐT và các S?GD&ĐT t?chức;
  • Điều kiện d?tuyển: Thí sinh đã tốt nghiệp THPT, đạt ngưỡng điểm nhận h?sơ đăng ký xét tuyển do ĐHBK Hà Nội quy định;
  • Các t?hợp xét tuyển A00, A01, A02, B00, D01, D07, D26, D28 và D29 (tùy theo từng chương trình đào tạo khác nhau).
Lưu ý:
  • Thí sinh được s?dụng chứng ch?tiếng Anh VSTEP và quốc t?(IELTS, TOEFL, TOEIC ?) đ?quy đổi thành điểm tiếng Anh khi xét tuyển theo các t?hợp A01, D01, D07;
  • Đối với thí sinh đăng ký xét tuyển vào các chương trình giảng dạy bằng tiếng Anh, ngoài các điều kiện cần thiết (theo các phương thức tuyển sinh), thí sinh cần có một trong những điều kiện v?trình đ?tiếng Anh như sau:
    • Chứng ch?tiếng Anh VSTEP trình đ?B1 tr?lên, IELTS (academic) 5.0 tr?lên hoặc tương đương;
    • Điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2023 môn tiếng Anh đạt yêu cầu của ĐHBK Hà Nội.
3. Danh mục các chương trình và ch?tiêu tuyển sinh năm 2023
Năm 2023, ĐHBK Hà Nội d?kiến tuyển sinh 63 chương trình đào tạo, trong đó:
  • S?lượng chương trình đại trà (chương trình chuẩn): 35 (02 chương trình mới)
  • S?lượng chương trình chất lượng cao: 23, trong đó:
    • Chương trình giảng dạy bằng tiếng Anh: 16
    • Chương trình có tăng cường ngoại ng?(Nhật, Pháp): 03
    • Chương trình có chuẩn đầu ra ngoại ng?khác (Nhật, Đức): 04
  • S?lượng chương trình PFIEV: 02
  • S?lượng chương trình liên kết quốc t? 03
Bảng 1 ?Danh mục chương trình đào tạo, ch?tiêu và mã xét tuyển
  Chương trình/ngành đào tạo Ch?tiêu Mã xét tuyển 
A. CÁC CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN
1 K?thuật Sinh học 80 BF1
2 K?thuật Thực phẩm 200 BF2
3 K?thuật Hóa học 520 CH1
4 Hóa học 120 CH2
5 K?thuật In 40 CH3
6 Công ngh?Giáo dục 80 ED2
7 K?thuật điện 220 EE1
8 K?thuật điều khiển & T?động hóa 500 EE2
9 Quản lý năng lượng (thay th?cho Kinh t?Công nghiệp không tuyển sinh t?2023) 60 EM1
10 Quản lý Công nghiệp 80 EM2
11 Quản tr?Kinh doanh 100 EM3
12 K?toán 80 EM4
13 Tài chính-Ngân hàng 60 EM5
14 K?thuật Điện t?Viễn thông 480 ET1
15 K?thuật Y sinh 60 ET2
16 K?thuật Môi trường 120 EV1
17 Quản lý Tài nguyên và Môi trường 80 EV2
18 Tiếng Anh KHKT và Công ngh?/td> 180 FL1 (1)
19 K?thuật Nhiệt 250 HE1
20 CNTT: Khoa học Máy tính 300 IT1 (2)
21 CNTT: K?thuật Máy tính 200 IT2
22 K?thuật Cơ điện t?/td> 300 ME1
23 K?thuật Cơ khí  500 ME2
24 Toán-Tin 120 MI1
25 H?thống Thông tin quản lý 60 MI2
26 K?thuật Vật liệu 260 MS1
27 Vật lý K?thuật 150 PH1
28 K?thuật Hạt nhân  30 PH2
29 Vật lý Y khoa 40 PH3
30 K?thuật Ô tô 200 TE1
31 K?thuật Cơ khí động lực 90 TE2
32 K?thuật Hàng không 50 TE3
33 Công ngh?Dệt-May 220 TX1
34 K?thuật Vi điện t?và Công ngh?nano (chương trình mới) 40 MS2
35 Công ngh?vật liệu Polyme và Compozit (chương trình mới) 40 MS3
B. CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO (CỦA ĐHBK HÀ NỘI)
B1. Chương trình giảng dạy bằng tiếng Anh
36 K?thuật sinh học (chương trình mới) 40 BF-E19
37 K?thuật Thực phẩm 80 BF-E12
38 K?thuật Hóa dược 80 CH-E11
39 H?thống điện và năng lượng tái tạo 50 EE-E18
40 K?thuật điều khiển-T?động hóa 100 EE-E8
41 Phân tích Kinh doanh 100 EM-E13
42 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 120 EM-E14
43 Truyền thông s?và K?thuật đa phương tiện 60 ET-E16
44 K?thuật Điện t?- Viễn thông 60 ET-E4
45 K?thuật Y sinh 40 ET-E5
46 An toàn không gian s?- Cyber Security 40 IT-E15 (2)
47 Công ngh?Thông tin Global ICT 100 IT-E7 (2)
48 Khoa học D?liệu và Trí tu?nhân tạo 100 IT-E10 (2)
49 K?thuật Cơ điện t?/td> 120 ME-E1
50 Khoa học và K?thuật Vật liệu 50 MS-E3
51 K?thuật Ô tô 80 TE-E2
B2. Chương trình có tăng cường ngoại ng?/strong>
52 H?thống nhúng thông minh và IoT (tăng cường tiếng Nhật) 60 ET-E9
53 Công ngh?Thông tin Việt ?Nhật (tăng cường tiếng Nhật) 240 IT-E6
54 Công ngh?Thông tin Việt-Pháp (tăng cường tiếng Pháp) 40 IT-EP(2)
B3. Chương trình có chuẩn đầu ra ngoại ng?khác
55 Điện t?- Viễn thông - ĐH Leibniz Hannover (CHLB Đức) 40 ET-LUH
56 Cơ điện t?- hợp tác với ĐH Leibniz Hannover (CHLB Đức) 40 ME-LUH
57 Cơ điện t?- hợp tác với ĐHCN Nagaoka (Nhật Bản) 90 ME-NUT
58 Cơ khí Ch?tạo máy ?hợp tác với trường ĐH Griffith (Australia) 40 ME-GU
C. CHƯƠNG TRÌNH PFIEV
59 Cơ khí Hàng không 35 TE-EP
60 Tin học công nghiệp và T?động hóa 40 EE-EP
D. CHƯƠNG TRÌNH LIÊN KẾT ĐÀO TẠO QUỐC T?/strong>
61 Quản tr?Kinh doanh - ĐH Troy (Hoa K? (do ĐH Troy cấp bằng) 80 TROY-BA
62 Khoa học Máy tính - ĐH Troy (Hoa K? (do ĐH Troy cấp bằng) 80 TROY-IT
63 Tiếng Anh chuyên nghiệp quốc t?nbsp;
(do ĐHBK Hà Nội và ĐH Plymouth Marjon-Vương quốc Anh cấp bằng)
90 FL2 (1)
Tổng ch?tiêu năm 2023 7.985  
Ghi chú:
(1) ?Chương trình không xét tuyển theo phương thức điểm thi đánh giá tư duy.
(2) ?Chương trình không xét tuyển theo phương thức điểm thi tốt nghiệp THPT.
- Mã xét tuyển theo từng phương thức tuyển sinh s?được thông tin c?th?trong Đ?án tuyển sinh 2023 của ĐHBK Hà Nội.


Bảng 2 - Mã t?hợp xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT
T?hợp Các môn/bài thi trong t?hợp
A00 Toán, Vật lý, Hóa học
A01 Toán, Vật lý, Tiếng Anh
A02 Toán, Vật lý, Sinh học
B00 Toán, Hóa học, Sinh học
D01 Ng?văn, Toán, Tiếng Anh
D07 Toán, Hóa học, Tiếng Anh
D26 Toán, Vật lý, Tiếng Đức
D28 Toán, Vật lý, Tiếng Nhật
D29 Toán, Vật lý, Tiếng Pháp

Bảng 3 - Mã t?hợp xét tuyển theo kết qu?K?thi đánh giá tư duy
T?hợp Các phần thi trong bài thi
K00 Toán, Đọc hiểu, Khoa học/Giải quyết vấn đ?/td>

4. Quy định v?quy đổi tương đương các chứng ch?tiếng Anh

Bảng 4 - Quy định v?các chứng ch?tiếng Anh quốc t?tương đương
IELTS TOEFL Cambridge
Enghlish Scale
PTE
Academic
TOEIC APTIS VSTEP
iBT ITP General Advanced
5.0 35-45 433-450 151 - 159 36 - 41 550-600 131 110 B1
5.5 46-59 451-509 160 - 170 42 - 53 601-650 153 126 B2
6.0 60-78 510-547 171 - 179 54 - 64 651-700 160 153
6.5 79-89 548-569 180 - 183 65 - 69 701-750 170 160 C1
7.0 90-99 570-591 184 - 191 70 - 74 75 -800 180 165
7.5 100-109 592-613 192 - 199 75 - 78 801-850 190 170
8.0 110-114 614-635 200 - 210 79 - 82 851-900 > 190 178 C2
8.5 115-119 636-657 211 - 220 83 - 86 901-950 185
9.0 120 658-677 221 - 230 87 - 90 951-990 200

Bảng 5 - Quy đổi điểm chứng ch?IELTS (Academic) thành điểm tiếng Anh đ?xét tuyển các t?hợp A01, D01, D07
IELTS 5.0 5.5 6.0 ³ 6.5
Điểm quy đổi 8,50 9,00 9,50 10,00

5. Thông tin v?k?thi Đánh giá tư duy năm 2023
5.1. Cấu trúc bài thi năm 2023
Đ?phù hợp với chương trình giáo dục ph?thông năm 2018 của B?GD&ĐT mới triển khai áp dụng t?năm 2022 và đảm bảo quyền lợi của học sinh, ĐHBK Hà Nội d?kiến điều chỉnh nội dung các phần thi của bài thi đánh giá tư duy theo hướng gọn nh? Theo đó, tổng thời gian của bài thi gồm 150 phút cho 3 nội dung thi gồm: Tư duy Toán học (60 phút), Tư duy Đọc hiểu (30 phút) và Tư duy Giải quyết vấn đ?(60 phút) với hình thức thi là hoàn toàn Trắc nghiệm. Bài thi s?được t?chức nhiều đợt thi trong năm, thí sinh d?thi s?được cấp Giấy chứng nhận kết qu?thi và có th?s?dụng đ?xét tuyển vào các cơ s?giáo dục đại học trên c?nước có nhu cầu.

Bảng 6 ?Cấu trúc Bài thi Đánh giá tư duy (điều chỉnh)
TT Phần thi Hình thức thi Thời lượng(phút) Điểm
1 Tư duy Toán học TN 60 40
2 Tư duy Đọc hiểu TN 30 20
3 Tư duy Khoa học/Giải quyết vấn đ?/td> TN 60 40
Tổng 150 100

5.2 K?hoạch t?chức thi năm 2023
(1) Đối tượng d?thi: Thí sinh là học sinh THPT, thí sinh t?do.
(2) Phạm vi: Thí sinh ?tất c?các Tỉnh, Thành ph?trên toàn quốc có th?đăng ký d?thi.
(3) Hình thức thi: Thi trắc nghiệm khách quan trong khung thời gian chung là 150 phút.
(4) D?kiến thời gian, địa điểm t?chức k?thi năm 2023: T?chức 03 đợt thi
(5) Các khối ngành có th?s?dụng kết qu?K?thi đánh giá tư duy đ?xét tuyển đại học năm 2023:
  • Các khối ngành khoa học k?thuật, công ngh?
  • Các khối ngành kinh t? ngoại thương, tài chính, ngân hàng;
  • Các khối ngành y, dược;
  • Các khối ngành công nghiệp, nông nghiệp...
Bạn đã không s?dụng Site, Bấm vào đây đ?duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian ch? 60 giây