Thông tin tuyển sinh Đại học chính quy năm 2023
- Th?sáu - 10/02/2023 20:00
- In ra
- Đóng cửa s?này
1. Thông tin chung
- Tổng ch?tiêu tuyển sinh d?kiến: 7.985 sinh viên
- Gồm 3 phương thức tuyển sinh:
- Phương thức xét tuyển tài năng (XTTN);
- Phương thức xét tuyển dựa theo kết qu?K?thi đánh giá tư duy (ĐGTD);
- Phương thức xét tuyển dựa theo kết qu?thi tốt nghiệp THPT 2023 (THPT);
2. Các phương thức tuyển sinh
(1) Xét tuyển tài năng: gồm các phương thức sau:
(1) Xét tuyển tài năng: gồm các phương thức sau:
(1.1) Xét tuyển thẳng học sinh giỏi theo quy định của B?Giáo dục và Đào tạo;
(1.2) Xét tuyển dựa trên các chứng ch?quốc t?SAT, ACT, A-Level, AP và IB;
(1.3) Xét tuyển dựa theo h?sơ năng lực kết hợp phỏng vấn.
(1.2) Xét tuyển dựa trên các chứng ch?quốc t?SAT, ACT, A-Level, AP và IB;
(1.3) Xét tuyển dựa theo h?sơ năng lực kết hợp phỏng vấn.
1.1. Xét tuyển thẳng theo quy định của B?GD&ĐT
Đối tượng xét tuyển: Thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2023, đạt thành tích cao trong k?thi học sinh giỏi (HSG), cuộc thi Khoa học k?thuật (KHKT) do B?Giáo dục và Đào tạo t?chức, c?th?như sau:
i) Thí sinh được triệu tập tham d?k?thi chọn đội tuyển quốc gia d?thi Olympic Quốc t?hoặc đoạt giải Nhất, Nhì, Ba trong k?thi chọn HSG Quốc gia được xét tuyển thẳng vào các ngành học phù hợp với môn đạt giải.
ii) Thí sinh trong đội tuyển Quốc gia tham d?cuộc thi KHKT Quốc t?hoặc đoạt giải Nhất, Nhì, Ba trong cuộc thi KHKT cấp Quốc gia do B?GD&ĐT t?chức được xét tuyển thẳng vào ngành học phù hợp với lĩnh vực đ?tài d?thi.
ii) Thí sinh trong đội tuyển Quốc gia tham d?cuộc thi KHKT Quốc t?hoặc đoạt giải Nhất, Nhì, Ba trong cuộc thi KHKT cấp Quốc gia do B?GD&ĐT t?chức được xét tuyển thẳng vào ngành học phù hợp với lĩnh vực đ?tài d?thi.
1.2. Xét tuyển theo chứng ch?Quốc t?/strong>
Đối tượng xét tuyển: Thí sinh có điểm trung bình chung (TBC) học tập từng năm học lớp 10, 11, 12 đạt 8.0 tr?lên; có ít nhất 1 trong các chứng ch?Quốc t?sau: SAT, ACT, A-Level, AP và IB.
1.3. Xét tuyển theo H?sơ năng lực kết hợp phỏng vấn
Đối tượng xét tuyển: Thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2023, có điểm TBC học tập các môn văn hóa (tr?2 môn Th?dục và GDQPAN) từng năm học lớp 10, 11 và lớp 12 đạt 8.0 tr?lên và đáp ứng ít nhất một (01) trong những điều kiện sau:
i) Được chọn tham d?k?thi HSG Quốc gia do B?GD&ĐT t?chức hoặc đoạt giải Nhất, Nhì, Ba, Tư hoặc Khuyến khích trong k?thi chọn HSG cấp tỉnh/thành ph?do S?GD&ĐT t?chức (hoặc tương đương do các Đại học quốc gia, Đại học vùng t?chức) các môn Toán, Lý, Hóa, Sinh, Tin, Ngoại ng? T?hợp trong thời gian học THPT;
ii) Được chọn tham d?cuộc thi KHKT Quốc gia do B?GDĐT t?chức;
iii) Được chọn tham d?cuộc thi Đường lên đỉnh Olympia do Đài Truyền hình Việt Nam t?chức t?vòng thi tháng tr?lên;
iv) Có chứng ch?IELTS (academic) Quốc t?6.0 tr?lên (hoặc chứng ch?tiếng Anh khác tương đương ?xem Bảng 2 quy đổi chứng ch?tiếng Anh) được đăng ký xét tuyển vào các ngành Ngôn ng?Anh và Kinh t?- Quản lý;
v) Học sinh h?chuyên (gồm chuyên Toán, Lý, Hóa, Sinh, Tin học, Ngoại ng? của các trường THPT và THPT chuyên trên toàn quốc, các lớp chuyên, h?chuyên thuộc các Trường đại học, Đại học quốc gia, Đại học vùng.
ii) Được chọn tham d?cuộc thi KHKT Quốc gia do B?GDĐT t?chức;
iii) Được chọn tham d?cuộc thi Đường lên đỉnh Olympia do Đài Truyền hình Việt Nam t?chức t?vòng thi tháng tr?lên;
iv) Có chứng ch?IELTS (academic) Quốc t?6.0 tr?lên (hoặc chứng ch?tiếng Anh khác tương đương ?xem Bảng 2 quy đổi chứng ch?tiếng Anh) được đăng ký xét tuyển vào các ngành Ngôn ng?Anh và Kinh t?- Quản lý;
v) Học sinh h?chuyên (gồm chuyên Toán, Lý, Hóa, Sinh, Tin học, Ngoại ng? của các trường THPT và THPT chuyên trên toàn quốc, các lớp chuyên, h?chuyên thuộc các Trường đại học, Đại học quốc gia, Đại học vùng.
(2) Xét tuyển theo kết qu?k?thi đánh giá tư duy
- Đối tượng xét tuyển: Thí sinh tham d?k?thi Đánh giá tư duy (ĐGTD) do Đại học Bách khoa Hà Nội t?chức;
- Điều kiện d?tuyển: Thí sinh đã tốt nghiệp THPT, đạt ngưỡng điểm nhận h?sơ đăng ký xét tuyển do ĐHBK Hà Nội quy định;
- T?hợp xét tuyển d?kiến: K00 (tư duy toán học, tư duy đọc hiểu, tư duy khoa học/giải quyết vấn đ?;
- Xét tuyển vào tất c?các ngành/chương trình tr?các chương trình Ngôn ng?Anh;
(3) Xét tuyển dựa trên điểm thi tốt nghiệp THPT 2023
- Đối tượng xét tuyển: Thí sinh tham d?k?thi tốt nghiệp THPT năm 2023 do B?GD&ĐT và các S?GD&ĐT t?chức;
- Điều kiện d?tuyển: Thí sinh đã tốt nghiệp THPT, đạt ngưỡng điểm nhận h?sơ đăng ký xét tuyển do ĐHBK Hà Nội quy định;
- Các t?hợp xét tuyển A00, A01, A02, B00, D01, D07, D26, D28 và D29 (tùy theo từng chương trình đào tạo khác nhau).
Lưu ý:
- Thí sinh được s?dụng chứng ch?tiếng Anh VSTEP và quốc t?(IELTS, TOEFL, TOEIC ?) đ?quy đổi thành điểm tiếng Anh khi xét tuyển theo các t?hợp A01, D01, D07;
- Đối với thí sinh đăng ký xét tuyển vào các chương trình giảng dạy bằng tiếng Anh, ngoài các điều kiện cần thiết (theo các phương thức tuyển sinh), thí sinh cần có một trong những điều kiện v?trình đ?tiếng Anh như sau:
- Chứng ch?tiếng Anh VSTEP trình đ?B1 tr?lên, IELTS (academic) 5.0 tr?lên hoặc tương đương;
- Điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2023 môn tiếng Anh đạt yêu cầu của ĐHBK Hà Nội.
3. Danh mục các chương trình và ch?tiêu tuyển sinh năm 2023
Năm 2023, ĐHBK Hà Nội d?kiến tuyển sinh 63 chương trình đào tạo, trong đó:
Năm 2023, ĐHBK Hà Nội d?kiến tuyển sinh 63 chương trình đào tạo, trong đó:
- S?lượng chương trình đại trà (chương trình chuẩn): 35 (02 chương trình mới)
- S?lượng chương trình chất lượng cao: 23, trong đó:
- Chương trình giảng dạy bằng tiếng Anh: 16
- Chương trình có tăng cường ngoại ng?(Nhật, Pháp): 03
- Chương trình có chuẩn đầu ra ngoại ng?khác (Nhật, Đức): 04
- S?lượng chương trình PFIEV: 02
- S?lượng chương trình liên kết quốc t? 03
Bảng 1 ?Danh mục chương trình đào tạo, ch?tiêu và mã xét tuyển
Chương trình/ngành đào tạo | Ch?tiêu | Mã xét tuyển | |
A. CÁC CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN | |||
1 | K?thuật Sinh học | 80 | BF1 |
2 | K?thuật Thực phẩm | 200 | BF2 |
3 | K?thuật Hóa học | 520 | CH1 |
4 | Hóa học | 120 | CH2 |
5 | K?thuật In | 40 | CH3 |
6 | Công ngh?Giáo dục | 80 | ED2 |
7 | K?thuật điện | 220 | EE1 |
8 | K?thuật điều khiển & T?động hóa | 500 | EE2 |
9 | Quản lý năng lượng (thay th?cho Kinh t?Công nghiệp không tuyển sinh t?2023) | 60 | EM1 |
10 | Quản lý Công nghiệp | 80 | EM2 |
11 | Quản tr?Kinh doanh | 100 | EM3 |
12 | K?toán | 80 | EM4 |
13 | Tài chính-Ngân hàng | 60 | EM5 |
14 | K?thuật Điện t?Viễn thông | 480 | ET1 |
15 | K?thuật Y sinh | 60 | ET2 |
16 | K?thuật Môi trường | 120 | EV1 |
17 | Quản lý Tài nguyên và Môi trường | 80 | EV2 |
18 | Tiếng Anh KHKT và Công ngh?/td> | 180 | FL1 (1) |
19 | K?thuật Nhiệt | 250 | HE1 |
20 | CNTT: Khoa học Máy tính | 300 | IT1 (2) |
21 | CNTT: K?thuật Máy tính | 200 | IT2 |
22 | K?thuật Cơ điện t?/td> | 300 | ME1 |
23 | K?thuật Cơ khí | 500 | ME2 |
24 | Toán-Tin | 120 | MI1 |
25 | H?thống Thông tin quản lý | 60 | MI2 |
26 | K?thuật Vật liệu | 260 | MS1 |
27 | Vật lý K?thuật | 150 | PH1 |
28 | K?thuật Hạt nhân | 30 | PH2 |
29 | Vật lý Y khoa | 40 | PH3 |
30 | K?thuật Ô tô | 200 | TE1 |
31 | K?thuật Cơ khí động lực | 90 | TE2 |
32 | K?thuật Hàng không | 50 | TE3 |
33 | Công ngh?Dệt-May | 220 | TX1 |
34 | K?thuật Vi điện t?và Công ngh?nano (chương trình mới) | 40 | MS2 |
35 | Công ngh?vật liệu Polyme và Compozit (chương trình mới) | 40 | MS3 |
B. CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO (CỦA ĐHBK HÀ NỘI) | |||
B1. Chương trình giảng dạy bằng tiếng Anh | |||
36 | K?thuật sinh học (chương trình mới) | 40 | BF-E19 |
37 | K?thuật Thực phẩm | 80 | BF-E12 |
38 | K?thuật Hóa dược | 80 | CH-E11 |
39 | H?thống điện và năng lượng tái tạo | 50 | EE-E18 |
40 | K?thuật điều khiển-T?động hóa | 100 | EE-E8 |
41 | Phân tích Kinh doanh | 100 | EM-E13 |
42 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 120 | EM-E14 |
43 | Truyền thông s?và K?thuật đa phương tiện | 60 | ET-E16 |
44 | K?thuật Điện t?- Viễn thông | 60 | ET-E4 |
45 | K?thuật Y sinh | 40 | ET-E5 |
46 | An toàn không gian s?- Cyber Security | 40 | IT-E15 (2) |
47 | Công ngh?Thông tin Global ICT | 100 | IT-E7 (2) |
48 | Khoa học D?liệu và Trí tu?nhân tạo | 100 | IT-E10 (2) |
49 | K?thuật Cơ điện t?/td> | 120 | ME-E1 |
50 | Khoa học và K?thuật Vật liệu | 50 | MS-E3 |
51 | K?thuật Ô tô | 80 | TE-E2 |
B2. Chương trình có tăng cường ngoại ng?/strong> | |||
52 | H?thống nhúng thông minh và IoT (tăng cường tiếng Nhật) | 60 | ET-E9 |
53 | Công ngh?Thông tin Việt ?Nhật (tăng cường tiếng Nhật) | 240 | IT-E6 |
54 | Công ngh?Thông tin Việt-Pháp (tăng cường tiếng Pháp) | 40 | IT-EP(2) |
B3. Chương trình có chuẩn đầu ra ngoại ng?khác | |||
55 | Điện t?- Viễn thông - ĐH Leibniz Hannover (CHLB Đức) | 40 | ET-LUH |
56 | Cơ điện t?- hợp tác với ĐH Leibniz Hannover (CHLB Đức) | 40 | ME-LUH |
57 | Cơ điện t?- hợp tác với ĐHCN Nagaoka (Nhật Bản) | 90 | ME-NUT |
58 | Cơ khí Ch?tạo máy ?hợp tác với trường ĐH Griffith (Australia) | 40 | ME-GU |
C. CHƯƠNG TRÌNH PFIEV | |||
59 | Cơ khí Hàng không | 35 | TE-EP |
60 | Tin học công nghiệp và T?động hóa | 40 | EE-EP |
D. CHƯƠNG TRÌNH LIÊN KẾT ĐÀO TẠO QUỐC T?/strong> | |||
61 | Quản tr?Kinh doanh - ĐH Troy (Hoa K? (do ĐH Troy cấp bằng) | 80 | TROY-BA |
62 | Khoa học Máy tính - ĐH Troy (Hoa K? (do ĐH Troy cấp bằng) | 80 | TROY-IT |
63 | Tiếng Anh chuyên nghiệp quốc t?nbsp; (do ĐHBK Hà Nội và ĐH Plymouth Marjon-Vương quốc Anh cấp bằng) |
90 | FL2 (1) |
Tổng ch?tiêu năm 2023 | 7.985 |
Ghi chú:
(1) ?Chương trình không xét tuyển theo phương thức điểm thi đánh giá tư duy.
(2) ?Chương trình không xét tuyển theo phương thức điểm thi tốt nghiệp THPT.
- Mã xét tuyển theo từng phương thức tuyển sinh s?được thông tin c?th?trong Đ?án tuyển sinh 2023 của ĐHBK Hà Nội.
Bảng 2 - Mã t?hợp xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT
(1) ?Chương trình không xét tuyển theo phương thức điểm thi đánh giá tư duy.
(2) ?Chương trình không xét tuyển theo phương thức điểm thi tốt nghiệp THPT.
- Mã xét tuyển theo từng phương thức tuyển sinh s?được thông tin c?th?trong Đ?án tuyển sinh 2023 của ĐHBK Hà Nội.
Bảng 2 - Mã t?hợp xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT
T?hợp | Các môn/bài thi trong t?hợp |
A00 | Toán, Vật lý, Hóa học |
A01 | Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
A02 | Toán, Vật lý, Sinh học |
B00 | Toán, Hóa học, Sinh học |
D01 | Ng?văn, Toán, Tiếng Anh |
D07 | Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
D26 | Toán, Vật lý, Tiếng Đức |
D28 | Toán, Vật lý, Tiếng Nhật |
D29 | Toán, Vật lý, Tiếng Pháp |
Bảng 3 - Mã t?hợp xét tuyển theo kết qu?K?thi đánh giá tư duy
T?hợp | Các phần thi trong bài thi |
K00 | Toán, Đọc hiểu, Khoa học/Giải quyết vấn đ?/td> |
4. Quy định v?quy đổi tương đương các chứng ch?tiếng Anh
Bảng 4 - Quy định v?các chứng ch?tiếng Anh quốc t?tương đương
IELTS | TOEFL | Cambridge Enghlish Scale |
PTE Academic |
TOEIC | APTIS | VSTEP | ||
iBT | ITP | General | Advanced | |||||
5.0 | 35-45 | 433-450 | 151 - 159 | 36 - 41 | 550-600 | 131 | 110 | B1 |
5.5 | 46-59 | 451-509 | 160 - 170 | 42 - 53 | 601-650 | 153 | 126 | B2 |
6.0 | 60-78 | 510-547 | 171 - 179 | 54 - 64 | 651-700 | 160 | 153 | |
6.5 | 79-89 | 548-569 | 180 - 183 | 65 - 69 | 701-750 | 170 | 160 | C1 |
7.0 | 90-99 | 570-591 | 184 - 191 | 70 - 74 | 75 -800 | 180 | 165 | |
7.5 | 100-109 | 592-613 | 192 - 199 | 75 - 78 | 801-850 | 190 | 170 | |
8.0 | 110-114 | 614-635 | 200 - 210 | 79 - 82 | 851-900 | > 190 | 178 | C2 |
8.5 | 115-119 | 636-657 | 211 - 220 | 83 - 86 | 901-950 | 185 | ||
9.0 | 120 | 658-677 | 221 - 230 | 87 - 90 | 951-990 | 200 |
Bảng 5 - Quy đổi điểm chứng ch?IELTS (Academic) thành điểm tiếng Anh đ?xét tuyển các t?hợp A01, D01, D07
IELTS | 5.0 | 5.5 | 6.0 | ³ 6.5 |
Điểm quy đổi | 8,50 | 9,00 | 9,50 | 10,00 |
5. Thông tin v?k?thi Đánh giá tư duy năm 2023
5.1. Cấu trúc bài thi năm 2023
Đ?phù hợp với chương trình giáo dục ph?thông năm 2018 của B?GD&ĐT mới triển khai áp dụng t?năm 2022 và đảm bảo quyền lợi của học sinh, ĐHBK Hà Nội d?kiến điều chỉnh nội dung các phần thi của bài thi đánh giá tư duy theo hướng gọn nh? Theo đó, tổng thời gian của bài thi gồm 150 phút cho 3 nội dung thi gồm: Tư duy Toán học (60 phút), Tư duy Đọc hiểu (30 phút) và Tư duy Giải quyết vấn đ?(60 phút) với hình thức thi là hoàn toàn Trắc nghiệm. Bài thi s?được t?chức nhiều đợt thi trong năm, thí sinh d?thi s?được cấp Giấy chứng nhận kết qu?thi và có th?s?dụng đ?xét tuyển vào các cơ s?giáo dục đại học trên c?nước có nhu cầu.
Bảng 6 ?Cấu trúc Bài thi Đánh giá tư duy (điều chỉnh)
TT | Phần thi | Hình thức thi | Thời lượng(phút) | Điểm |
1 | Tư duy Toán học | TN | 60 | 40 |
2 | Tư duy Đọc hiểu | TN | 30 | 20 |
3 | Tư duy Khoa học/Giải quyết vấn đ?/td> | TN | 60 | 40 |
Tổng | 150 | 100 |
5.2 K?hoạch t?chức thi năm 2023
(1) Đối tượng d?thi: Thí sinh là học sinh THPT, thí sinh t?do.
(2) Phạm vi: Thí sinh ?tất c?các Tỉnh, Thành ph?trên toàn quốc có th?đăng ký d?thi.
(3) Hình thức thi: Thi trắc nghiệm khách quan trong khung thời gian chung là 150 phút.
(4) D?kiến thời gian, địa điểm t?chức k?thi năm 2023: T?chức 03 đợt thi
(5) Các khối ngành có th?s?dụng kết qu?K?thi đánh giá tư duy đ?xét tuyển đại học năm 2023:
- Các khối ngành khoa học k?thuật, công ngh?
- Các khối ngành kinh t? ngoại thương, tài chính, ngân hàng;
- Các khối ngành y, dược;
- Các khối ngành công nghiệp, nông nghiệp...