Home - C ?nh x? s?

Đại học Bách khoa Hà Nội

//psj-co.com


Các ngành/chương trình tuyển sinh Đại học năm 2023

Năm 2023, ĐHBK Hà Nội d?kiến tuyển sinh 63 chương trình đào tạo, trong đó:

  • S?lượng chương trình đại trà (chương trình chuẩn): 35 (02 chương trình mới)
  • S?lượng chương trình chất lượng cao: 23, trong đó:
    • Chương trình giảng dạy bằng tiếng Anh: 16
    • Chương trình có tăng cường ngoại ng?(Nhật, Pháp): 03
    • Chương trình có chuẩn đầu ra ngoại ng?khác (Nhật, Đức): 04
  • S?lượng chương trình PFIEV: 02
  • S?lượng chương trình liên kết quốc t? 03

Danh mục chương trình đào tạo, ch?tiêu và mã xét tuyển

  Chương trình/ngành đào tạo Ch?tiêu Mã xét tuyển 
A. CÁC CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN
1 K?thuật Sinh học 80 BF1
2 K?thuật Thực phẩm 200 BF2
3 K?thuật Hóa học 520 CH1
4 Hóa học 120 CH2
5 K?thuật In 40 CH3
6 Công ngh?Giáo dục 80 ED2
7 K?thuật điện 220 EE1
8 K?thuật điều khiển & T?động hóa 500 EE2
9 Quản lý năng lượng (thay th?cho Kinh t?Công nghiệp không tuyển sinh t?2023) 60 EM1
10 Quản lý Công nghiệp 80 EM2
11 Quản tr?Kinh doanh 100 EM3
12 K?toán 80 EM4
13 Tài chính-Ngân hàng 60 EM5
14 K?thuật Điện t?Viễn thông 480 ET1
15 K?thuật Y sinh 60 ET2
16 K?thuật Môi trường 120 EV1
17 Quản lý Tài nguyên và Môi trường 80 EV2
18 Tiếng Anh KHKT và Công ngh?/td> 180 FL1 (1)
19 K?thuật Nhiệt 250 HE1
20 CNTT: Khoa học Máy tính 300 IT1 (2)
21 CNTT: K?thuật Máy tính 200 IT2
22 K?thuật Cơ điện t?/td> 300 ME1
23 K?thuật Cơ khí  500 ME2
24 Toán-Tin 120 MI1
25 H?thống Thông tin quản lý 60 MI2
26 K?thuật Vật liệu 260 MS1
27 Vật lý K?thuật 150 PH1
28 K?thuật Hạt nhân  30 PH2
29 Vật lý Y khoa 40 PH3
30 K?thuật Ô tô 200 TE1
31 K?thuật Cơ khí động lực 90 TE2
32 K?thuật Hàng không 50 TE3
33 Công ngh?Dệt-May 220 TX1
34 K?thuật Vi điện t?và Công ngh?nano (chương trình mới) 40 MS2
35 Công ngh?vật liệu Polyme và Compozit (chương trình mới) 40 MS3
B. CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO (CỦA ĐHBK HÀ NỘI)
B1. Chương trình giảng dạy bằng tiếng Anh
36 K?thuật sinh học (chương trình mới) 40 BF-E19
37 K?thuật Thực phẩm 80 BF-E12
38 K?thuật Hóa dược 80 CH-E11
39 H?thống điện và năng lượng tái tạo 50 EE-E18
40 K?thuật điều khiển-T?động hóa 100 EE-E8
41 Phân tích Kinh doanh 100 EM-E13
42 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 120 EM-E14
43 Truyền thông s?và K?thuật đa phương tiện 60 ET-E16
44 K?thuật Điện t?- Viễn thông 60 ET-E4
45 K?thuật Y sinh 40 ET-E5
46 An toàn không gian s?- Cyber Security 40 IT-E15 (2)
47 Công ngh?Thông tin Global ICT 100 IT-E7 (2)
48 Khoa học D?liệu và Trí tu?nhân tạo 100 IT-E10 (2)
49 K?thuật Cơ điện t?/td> 120 ME-E1
50 Khoa học và K?thuật Vật liệu 50 MS-E3
51 K?thuật Ô tô 80 TE-E2
B2. Chương trình có tăng cường ngoại ng?/strong>
52 H?thống nhúng thông minh và IoT (tăng cường tiếng Nhật) 60 ET-E9
53 Công ngh?Thông tin Việt ?Nhật (tăng cường tiếng Nhật) 240 IT-E6
54 Công ngh?Thông tin Việt-Pháp (tăng cường tiếng Pháp) 40 IT-EP(2)
B3. Chương trình có chuẩn đầu ra ngoại ng?khác
55 Điện t?- Viễn thông - ĐH Leibniz Hannover (CHLB Đức) 40 ET-LUH
56 Cơ điện t?- hợp tác với ĐH Leibniz Hannover (CHLB Đức) 40 ME-LUH
57 Cơ điện t?- hợp tác với ĐHCN Nagaoka (Nhật Bản) 90 ME-NUT
58 Cơ khí Ch?tạo máy ?hợp tác với trường ĐH Griffith (Australia) 40 ME-GU
C. CHƯƠNG TRÌNH PFIEV
59 Cơ khí Hàng không 35 TE-EP
60 Tin học công nghiệp và T?động hóa 40 EE-EP
D. CHƯƠNG TRÌNH LIÊN KẾT ĐÀO TẠO QUỐC T?/strong>
61 Quản tr?Kinh doanh - ĐH Troy (Hoa K? (do ĐH Troy cấp bằng) 80 TROY-BA
62 Khoa học Máy tính - ĐH Troy (Hoa K? (do ĐH Troy cấp bằng) 80 TROY-IT
63 Tiếng Anh chuyên nghiệp quốc t?nbsp;
(do ĐHBK Hà Nội và ĐH Plymouth Marjon-Vương quốc Anh cấp bằng)
90 FL2 (1)
Tổng ch?tiêu năm 2023 7.985  
Ghi chú:
(1) ?Chương trình không xét tuyển theo phương thức điểm thi đánh giá tư duy.
(2) ?Chương trình không xét tuyển theo phương thức điểm thi tốt nghiệp THPT.
- Mã xét tuyển theo từng phương thức tuyển sinh s?được thông tin c?th?trong Đ?án tuyển sinh 2023 của ĐHBK Hà Nội.
Bạn đã không s?dụng Site, Bấm vào đây đ?duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian ch? 60 giây